一...不... yī... bù...
volume volume

Từ hán việt: 【nhất bất】

Đọc nhanh: ...... (nhất bất). Ý nghĩa là: như đã... thì không (đặt trước hai động từ biểu thị quả quyết), một... cũng không (đặt trước danh từ và một động từ biểu thị sự cường điệu hoặc khoa trương). Ví dụ : - 一定不易。 đã định thì không thay đổi. - 一去不返。 một đi không trở lại; đã đi thì không trở lại.. - 一言不发 không nói một lời; nín thinh.

Ý Nghĩa của "一...不..." và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

一...不... khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. như đã... thì không (đặt trước hai động từ biểu thị quả quyết)

分别用在两个动作前面,表示动作或情况一经发生就不改变

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一定不易 yídìngbùyì

    - đã định thì không thay đổi

  • volume volume

    - 一去不返 yīqùbùfǎn

    - một đi không trở lại; đã đi thì không trở lại.

✪ 2. một... cũng không (đặt trước danh từ và một động từ biểu thị sự cường điệu hoặc khoa trương)

分别用在一个名词和一个动词前面,表示强调或夸张

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一言不发 yīyánbùfā

    - không nói một lời; nín thinh.

  • volume volume

    - 一字不漏 yīzìbùlòu

    - một chữ cũng không sót

  • volume volume

    - 一钱不值 yīqiánbùzhí

    - không đáng một xu

  • volume volume

    - 一毛不拔 yīmáobùbá

    - vắt chày ra nước; rán sành ra mỡ; keo kiệt vô cùng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一...不...

  • volume volume

    - zhè 一代人 yídàirén 父辈 fùbèi 祖辈 zǔbèi 表现 biǎoxiàn 不同 bùtóng

    - Thế hệ của tôi có sự khác biệt so với thế hệ cha mẹ và ông bà tôi.

  • volume volume

    - 一个 yígè 企业 qǐyè 不是 búshì yóu de 名字 míngzi 章程 zhāngchéng 公司 gōngsī 条例 tiáolì lái 定义 dìngyì

    - Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.

  • volume volume

    - 轻型 qīngxíng 飞机 fēijī 飞行 fēixíng shí 起落架 qǐlàojià 一定 yídìng 缩回 suōhuí

    - Khi máy bay nhẹ bay, không nhất thiết là chân hạ cánh sẽ rút lại.

  • volume volume

    - 要不是 yàobúshì 因为 yīnwèi 下雨 xiàyǔ 我们 wǒmen de 假日 jiàrì 一定 yídìng 过得 guòdé hěn 惬意 qièyì

    - Nếu không có mưa, chắc chắn kỳ nghỉ của chúng ta đã rất thoải mái.

  • volume volume

    - ruò 时机 shíjī 不当 bùdàng yán 不慎 bùshèn 可能 kěnéng 毁掉 huǐdiào 整个 zhěnggè 计画 jìhuà

    - Nếu không đúng thời điểm và không cẩn thận trong lời nói, có thể làm hủy hoại toàn bộ kế hoạch.

  • volume volume

    - 那些 nèixiē zhōng 分子 fènzǐ 脱党 tuōdǎng 另组 lìngzǔ le 一个 yígè 新党 xīndǎng

    - Những thành viên không trung thành đó đã rời khỏi đảng và thành lập một đảng mới.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen xiàng 经销商 jīngxiāoshāng 出售 chūshòu 汽车 qìchē 不卖 bùmài gěi 一般 yìbān rén

    - Chúng tôi bán xe hơi cho nhà phân phối, không bán cho công chúng.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi de 工作 gōngzuò 一向 yíxiàng shì 生命 shēngmìng de 支柱 zhīzhù 所以 suǒyǐ 退休 tuìxiū hòu 日子 rìzi hěn 不好过 bùhǎoguò

    - Bởi vì công việc của cô ấy luôn là trụ cột cuộc sống của cô ấy, nên sau khi nghỉ hưu, cô ấy sống khá khó khăn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao