Đọc nhanh: 一...半... (nhất bán). Ý nghĩa là: một chút; tí xíu (thường đứng trước từ đồng nghĩa hoặc cận nghĩa biểu thị không nhiều hoặc không lâu.). Ví dụ : - 一星半点。 một ly một tý. - 一知半解。 chỉ biết lơ mơ; biết sơ sơ.. - 一年半载。 dăm bữa nửa tháng
一...半... khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một chút; tí xíu (thường đứng trước từ đồng nghĩa hoặc cận nghĩa biểu thị không nhiều hoặc không lâu.)
分别用在同义词或近义词前边,表示不多或不久
- 一星半点
- một ly một tý
- 一知半解
- chỉ biết lơ mơ; biết sơ sơ.
- 一年半载
- dăm bữa nửa tháng
- 一时半刻
- một chốc một lát
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一...半...
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 他们 集 观赏性 创造性 和 实用性 为 一体
- Họ kết hợp giữa trang trí, sáng tạo và tính thực tế.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 但 这 也许 是 一件 喜忧参半 的 事
- Nhưng đây có thể là một chuyện nửa vui nửa buồn.
- 他 一 做 家务事 就 装成 舍生取义 的 样子
- Anh ta khi làm việc nhà thì trông như người hy sinh bản thân cho công việc.
- 他 一 干预 使 他们 的 口角 达到 最 激烈 程度
- Anh ta can thiệp làm cho cuộc cãi vã của họ trở nên ác liệt nhất.
- 他 是 农村 一大 牧区 的 牧师
- Anh ấy là một giáo sĩ ở một khu vực chăn nuôi lớn ở nông thôn.
- 人们 一 提到 维也纳 就 会 联想 到 华尔兹 圆舞曲 和 咖啡馆
- Khi nhắc đến Vienna, người ta sẽ liên tưởng đến vũ điệu Valse và quán cà phê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
半›