半生半死 bànshēng bànsǐ
volume volume

Từ hán việt: 【bán sinh bán tử】

Đọc nhanh: 半生半死 (bán sinh bán tử). Ý nghĩa là: bán sống bán chết.

Ý Nghĩa của "半生半死" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

半生半死 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bán sống bán chết

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半生半死

  • volume volume

    - 打个 dǎgè 半死 bànsǐ

    - đánh gần chết

  • volume volume

    - 半生 bànshēng 戎马 róngmǎ

    - nửa đời chinh chiến

  • volume volume

    - 前半生 qiánbànshēng

    - nửa cuộc đời đã qua

  • volume volume

    - 半生不熟 bànshēngbùshú

    - nửa sống nửa chín; sường sượng

  • volume volume

    - 操劳 cāoláo 半生 bànshēng

    - vất vả cả nửa đời

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 半生半熟 bànshēngbànshú de cài

    - Tôi không thích ăn món nửa sống nửa chín.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 前半生 qiánbànshēng wèi 父母 fùmǔ suǒ 糟蹋 zāotà ér 后半生 hòubànshēng yòu 复为 fùwèi 儿女 érnǚ suǒ 糟蹋 zāotà

    - Cuộc đời của chúng ta đã bị lãng phí bởi cha mẹ trong nửa đầu, và lại bị lãng phí bởi con cái trong nửa sau.

  • volume volume

    - zài 国外 guówài 辛苦 xīnkǔ 半生 bànshēng de 侨胞 qiáobāo 第一次 dìyīcì 尝到 chángdào 祖国 zǔguó de 温暖 wēnnuǎn

    - kiều bào vất vả nửa đời người sống ở nước ngoài, lần đầu tiên được biết hương vị ấm áp của quê nhà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thập 十 (+3 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Bán
    • Nét bút:丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FQ (火手)
    • Bảng mã:U+534A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tử
    • Nét bút:一ノフ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MNP (一弓心)
    • Bảng mã:U+6B7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao