Đọc nhanh: 半生半死 (bán sinh bán tử). Ý nghĩa là: bán sống bán chết.
半生半死 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bán sống bán chết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半生半死
- 打个 半死
- đánh gần chết
- 半生 戎马
- nửa đời chinh chiến
- 前半生
- nửa cuộc đời đã qua
- 半生不熟
- nửa sống nửa chín; sường sượng
- 操劳 半生
- vất vả cả nửa đời
- 我 不 喜欢 吃 半生半熟 的 菜
- Tôi không thích ăn món nửa sống nửa chín.
- 我们 的 前半生 为 父母 所 糟蹋 , 而 后半生 又 复为 儿女 所 糟蹋
- Cuộc đời của chúng ta đã bị lãng phí bởi cha mẹ trong nửa đầu, và lại bị lãng phí bởi con cái trong nửa sau.
- 在 国外 辛苦 半生 的 侨胞 第一次 尝到 祖国 的 温暖
- kiều bào vất vả nửa đời người sống ở nước ngoài, lần đầu tiên được biết hương vị ấm áp của quê nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
死›
生›