Đọc nhanh: 半截儿 (bán tiệt nhi). Ý nghĩa là: nửa. Ví dụ : - 因为他学习成绩不好,所以总觉得自己比其他同学矮半截儿似的。 Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.. - 爹这么一说,我就凉了半截儿。 nghe cha nói như vậy, tôi chán nản cả buổi trời.
半截儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nửa
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 爹 这么 一说 , 我 就 凉了半截 儿
- nghe cha nói như vậy, tôi chán nản cả buổi trời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半截儿
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 半道儿 折回
- nửa đường quay lại
- 半截 粉笔
- nửa viên phấn
- 一星半点 儿
- một chút, tí chút
- 一星半点 儿
- một chút
- 说话 了 半截儿
- nói được nửa chừng
- 他 这会儿 还 不来 , 多半 不来 了
- Lúc này mà nó chưa đến thì chắc là không đến rồi.
- 爹 这么 一说 , 我 就 凉了半截 儿
- nghe cha nói như vậy, tôi chán nản cả buổi trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
半›
截›