Đọc nhanh: 半头 (bán đầu). Ý nghĩa là: một nửa; phân nửa; nửa chừng, nửa đầu (nửa chiều dài đầu), bán cao.
半头 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. một nửa; phân nửa; nửa chừng
半截
✪ 2. nửa đầu (nửa chiều dài đầu)
人头部长度的一半
✪ 3. bán cao
半高
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半头
- 半拉 馒头
- nửa cái bánh bao
- 他 颓丧 地 低着头 , 半天 不 说话
- anh suy sụp tinh thần, gục đầu xuống cả buổi không hề nói chuyện.
- 他们 俩 交头接耳 地 咕唧 了 半天
- Hai đứa nó cứ chụm đầu vào thì thầm hồi lâu.
- 半个 日头
- nửa ngày
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 河沟 里 的 石头 多半 没有 棱角
- những hòn đá ở sông suối phần nhiều không có góc cạnh.
- 从 这里 走 到 车站 , 何须 半个 钟头
- Từ đây đến trạm xe buýt, cần gì nửa tiếng phải không?
- 他 在 想 购买 冲击 钻头 5mm , 但是 在 淘宝 找 了 半天 还 没 找 着
- Anh ấy muốn mua mũi khoan 5 mm thế nhưng anh ấy tìm rất lâu trên taobao mà vẫn không tìm được
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
头›