Đọc nhanh: 江山 (giang san). Ý nghĩa là: giang sơn; đất nước; nước non; non nước; núi sông. Ví dụ : - 江山如此多娇。 nước non sao đẹp đến thế.. - 人民的江山是铁打的江山。 sông núi của nhân dân là sông gang núi thép.
江山 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giang sơn; đất nước; nước non; non nước; núi sông
江河和山岭,多用来指国家或国家的政权
- 江山 如此 多娇
- nước non sao đẹp đến thế.
- 人民 的 江山 是 铁打 的 江山
- sông núi của nhân dân là sông gang núi thép.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 江山
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 人民 的 江山 是 铁打 的 江山
- sông núi của nhân dân là sông gang núi thép.
- 江山 如此 多娇
- nước non sao đẹp đến thế.
- 江山 港水 很 清澈
- Sông Giang Sơn nước rất trong.
- 江山易改 , 禀性难移
- giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời
- 半壁江山 沦落 敌手
- hết nửa đất nước rơi vào tay giặc.
- 在 此 模式 下 , 职工代表 占据 了 监事会 的 半壁江山
- Theo mô hình này, đại diện nhân viên chiếm một nửa ban giám sát.
- 长江上游 区域 贡嘎山 亚高山 林区 表层 土壤侵蚀 率 较 小
- Tỷ lệ xói mòn đất bề mặt trong khu vực rừng tự nhiên dưới núi lửa Gongga ở thượng nguồn sông Dương Tử là tương đối nhỏ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
江›