Đọc nhanh: 坐江山 (toạ giang sơn). Ý nghĩa là: nắm chính quyền; nắm chính quyền nhà nước. Ví dụ : - 夺江山易,坐江山难。 chiếm giữ đất nước thì dễ, cai trị đất nước thì khó; thành lập doanh nghiệp thì dễ, quản lý doanh nghiệp thì khó.
坐江山 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nắm chính quyền; nắm chính quyền nhà nước
指掌握国家政权
- 夺 江山 易 , 坐江山 难
- chiếm giữ đất nước thì dễ, cai trị đất nước thì khó; thành lập doanh nghiệp thì dễ, quản lý doanh nghiệp thì khó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐江山
- 那条 是 江山 港 呀
- Đó là sông Giang Sơn.
- 夺 江山 易 , 坐江山 难
- chiếm giữ đất nước thì dễ, cai trị đất nước thì khó; thành lập doanh nghiệp thì dễ, quản lý doanh nghiệp thì khó.
- 人民 的 江山 是 铁打 的 江山
- sông núi của nhân dân là sông gang núi thép.
- 江山 如此 多娇
- nước non sao đẹp đến thế.
- 我 不想 坐 过山车
- Tôi không muốn đi tàu lượn siêu tốc.
- 半壁江山 沦落 敌手
- hết nửa đất nước rơi vào tay giặc.
- 汉朝 统一 了 中国 江山
- Nhà Hán thống nhất giang sơn Trung Quốc.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坐›
山›
江›