Đọc nhanh: 半圆规 (bán viên quy). Ý nghĩa là: Đồ đo giác độ; hình nửa vòng tròn khắc 180° (tiếng Pháp: rapporteur)..
半圆规 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đồ đo giác độ; hình nửa vòng tròn khắc 180° (tiếng Pháp: rapporteur).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半圆规
- ( 曲轴 的 ) 半径 曲柄 、 凸轮 或 类似 机器 部件 形成 的 圆 的 半径
- Bán kính của đường tròn được tạo thành bởi bán trục, cánh tay cong hoặc các thành phần máy tương tự.
- 我们 能 用 半径 计算 出圆 的 面积
- Chúng ta có thể tính diện tích hình tròn bằng bán kính.
- 这是 圆规
- Đây là com-pa.
- 你 有没有 圆规 ?
- Bạn có com-pa không?
- 这个 圆 的 半径 是 5 厘米
- Bán kính của hình tròn này là 5 cm.
- 不依 规矩 , 不成方圆
- không tuân theo tiêu chuẩn, quy tắc nào hết thì không thể làm tốt được công việc
- 不依 规矩 , 不能 成方圆
- không theo phép tắc, không thể thành quy tắc.
- 他们 围坐 成 一个 不 很 规正 的 圆圈
- họ ngồi thành một cái vòng không tròn trịa lắm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
圆›
规›