强半 qiáng bàn
volume volume

Từ hán việt: 【cường bán】

Đọc nhanh: 强半 (cường bán). Ý nghĩa là: Quá nửa. § Cũng nói: đại bán 大半. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Thiếp thiểu tụng Lăng Nghiêm kinh; kim cường bán di vong 妾少誦楞嚴經; 今強半遺忘 (Niếp Tiểu Thiến 聶小倩) Lúc nhỏ thiếp có học kinh Lăng Nghiêm; nay đã quên quá nửa..

Ý Nghĩa của "强半" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

强半 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Quá nửa. § Cũng nói: đại bán 大半. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Thiếp thiểu tụng Lăng Nghiêm kinh; kim cường bán di vong 妾少誦楞嚴經; 今強半遺忘 (Niếp Tiểu Thiến 聶小倩) Lúc nhỏ thiếp có học kinh Lăng Nghiêm; nay đã quên quá nửa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强半

  • volume volume

    - 一个 yígè 磁铁 cítiě de 强度 qiángdù shì 5 ào

    - Độ mạnh của một nam châm là 5 Oersted.

  • volume volume

    - 一星半点 yīxīngbàndiǎn

    - một ly một tý

  • volume volume

    - 一时半刻 yīshíbànkè

    - một chốc một lát

  • volume volume

    - 一年半载 yīniánbànzǎi

    - dăm bữa nửa tháng

  • volume volume

    - 一年 yīnián bàn le

    - Một năm rưỡi.

  • volume volume

    - 一星半点 yīxīngbàndiǎn ér

    - một chút, tí chút

  • volume volume

    - 一星半点 yīxīngbàndiǎn ér

    - một chút

  • volume volume

    - 鲜明 xiānmíng de 鲜艳 xiānyàn de 一种 yīzhǒng 高亮度 gāoliàngdù qiáng 饱和度 bǎohédù 结合 jiéhé de 色彩 sècǎi de huò zhī 相关 xiāngguān de

    - màu sắc tương phản sáng, tươi sáng và đậm màu kết hợp với độ sáng cao và độ bão hòa mạnh mẽ hoặc liên quan đến nó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thập 十 (+3 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Bán
    • Nét bút:丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FQ (火手)
    • Bảng mã:U+534A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiàng , Qiáng , Qiǎng
    • Âm hán việt: Cường , Cưỡng
    • Nét bút:フ一フ丨フ一丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NRLI (弓口中戈)
    • Bảng mã:U+5F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao