Đọc nhanh: 千米 (thiên mễ). Ý nghĩa là: cây số; ki-lô-mét (km); ki-lô mét.
千米 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây số; ki-lô-mét (km); ki-lô mét
公制长度单位,一公里等于一千米,合二市里见〖公里〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千米
- 这 山峰 拔海 一 千米
- ngọn núi này cao hơn mặt biển 1000 mét
- 这里 的 海拔 有 三千米
- Độ cao so với mực nước biển ở đây là ba ngàn mét.
- 这座 山高 千米
- Ngọn núi này cao một nghìn mét.
- 一升米 多不多 ?
- Một thăng gạo này đủ không?
- 这座 山 的 高度 是 四千 二百米
- độ cao của ngọn núi này là 4200m.
- 他 跑 了 一 千米
- Anh ấy đã chạy một nghìn mét.
- 比赛 的 游程 是 一 千米
- thi bơi 1.000 m.
- 离 海面 一 千米
- cách mặt biển 1.000 mét.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
千›
米›