Đọc nhanh: 秋千 (thu thiên). Ý nghĩa là: xích đu; cái đu. Ví dụ : - 这座秋千很结实。 Cái xích đu này rất chắc chắn.. - 她轻轻地荡着秋千。 Cô ấy nhẹ nhàng đu xích đu.. - 孩子们排队等着玩秋千。 Bọn trẻ xếp hàng chờ chơi xích đu.
秋千 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xích đu; cái đu
运动和游戏用具,在木架或铁架上系两根长绳,下面拴上一块板子 人在板上利用脚蹬板的力量在空中前后摆动
- 这座 秋千 很 结实
- Cái xích đu này rất chắc chắn.
- 她 轻轻地 荡 着 秋千
- Cô ấy nhẹ nhàng đu xích đu.
- 孩子 们 排队 等 着 玩 秋千
- Bọn trẻ xếp hàng chờ chơi xích đu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秋千
- 千秋万世
- nghìn thu muôn thuở.
- 千秋万代
- thiên thu vạn đại.
- 她 轻轻地 荡 着 秋千
- Cô ấy nhẹ nhàng đu xích đu.
- 这座 秋千 很 结实
- Cái xích đu này rất chắc chắn.
- 孩子 们 在 公园 里 荡秋千
- Bọn trẻ đang đu quay trong công viên.
- 他 站 在 秋千 上 来回 悠
- Anh ấy đứng trên cái đu đu qua đu lại.
- 这 两幅 作品 各有千秋 , 谁 能 获奖 很难 预料
- Hai tác phẩm này đều có giá trị riêng, rất khó để dự đoán ai sẽ giành giải thưởng.
- 孩子 们 排队 等 着 玩 秋千
- Bọn trẻ xếp hàng chờ chơi xích đu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
千›
秋›