Đọc nhanh: 千岁 (thiên tuế). Ý nghĩa là: thiên tuế; nghìn tuổi (tôn xưng vua chúa trong kịch). Ví dụ : - 千岁爷。 đấng thiên tuế; thiên tuế gia.
千岁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiên tuế; nghìn tuổi (tôn xưng vua chúa trong kịch)
尊称王公 (多用于戏曲中)
- 千岁爷
- đấng thiên tuế; thiên tuế gia.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千岁
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 千岁爷
- đấng thiên tuế; thiên tuế gia.
- 千秋万岁
- Thiên thu vạn tuế.
- 万紫千红 , 繁花 怒放
- vạn tía nghìn hồng, trăm hoa đua nở.
- 一 星期 轻松 收入 过千绑 元
- Dễ dàng kiếm được hơn một nghìn KNB một tuần
- 鸽子 很 有 耐力 , 能 不停 地 飞行 上 千公里
- Những con chim bồ câu rất bền bỉ, có thể bay hàng ngàn km mà không dừng lại.
- 一 公斤 等于 一 千克
- Một kilogram tương đương với một nghìn gam.
- 一诺千金 会 让 你 交到 很多 朋友
- Thành tín sẽ giúp bạn kết thêm nhiều bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
千›
岁›