Đọc nhanh: 船形秋千 (thuyền hình thu thiên). Ý nghĩa là: Đu quay hình thuyển.
船形秋千 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đu quay hình thuyển
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船形秋千
- 千秋万岁
- Thiên thu vạn tuế.
- 千军万马 ( 形容 雄壮 的 队伍 和 浩大 的 声势 )
- thiên binh vạn mã.
- 她 轻轻地 荡 着 秋千
- Cô ấy nhẹ nhàng đu xích đu.
- 坐在 秋千 上 来回 悠荡
- ngồi trên xích đu đưa qua đưa lại.
- 千丝万缕 ( 形容 关系 非常 密切 )
- chằng chịt trăm mớ.
- 孩子 们 在 公园 里 荡秋千
- Bọn trẻ đang đu quay trong công viên.
- 他 站 在 秋千 上 来回 悠
- Anh ấy đứng trên cái đu đu qua đu lại.
- 这 两幅 作品 各有千秋 , 谁 能 获奖 很难 预料
- Hai tác phẩm này đều có giá trị riêng, rất khó để dự đoán ai sẽ giành giải thưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
千›
形›
秋›
船›