Đọc nhanh: 千岛湖 (thiên đảo hồ). Ý nghĩa là: Hồ Qiandao ở Chiết Giang, hay còn gọi là Hồ chứa sông Tân An, được tạo ra như một phần của dự án thủy điện lớn vào năm 1959.
✪ 1. Hồ Qiandao ở Chiết Giang, hay còn gọi là Hồ chứa sông Tân An, được tạo ra như một phần của dự án thủy điện lớn vào năm 1959
Qiandao Lake in Zhejiang, aka Xin'an River Reservoir, created as part of a large hydroelectric project in 1959
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千岛湖
- 湖泊 央有 个 小岛屿
- Ở trung tâm hồ có một hòn đảo nhỏ.
- 湖心 的 小岛 很 安静
- Hòn đảo giữa hồ rất yên tĩnh.
- 不足 三千 人
- không đầy 3000 người
- 玉山 祠 位于 还 剑 湖畔 小小的 玉山 岛上
- Đền Ngọc Sơn nằm trên đảo Ngọc của hồ Hoàn Kiếm
- 一 星期 轻松 收入 过千绑 元
- Dễ dàng kiếm được hơn một nghìn KNB một tuần
- 与会者 盖 一千 人
- Người tham dự đạt khoảng một ngàn người.
- 万千 的 留学生
- hàng nghìn hàng vạn du học sinh.
- 这些 小岛 分布 着 整个 湖区
- Các đảo nhỏ phân bố khắp toàn bộ khu vực hồ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
千›
岛›
湖›