Đọc nhanh: 十字军东征 (thập tự quân đông chinh). Ý nghĩa là: cuộc thám hiểm phía đông của quân viễn chinh, các cuộc thập tự chinh.
十字军东征 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cuộc thám hiểm phía đông của quân viễn chinh
crusaders' eastern expedition
✪ 2. các cuộc thập tự chinh
the Crusades
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十字军东征
- 十 字 有 一 竖
- Chữ “thập” có một nét sổ.
- 东北 抗日 联军
- liên quân Đông Bắc kháng Nhật.
- 他们 计划 征讨 叛军
- Họ lên kế hoạch thảo phạt quân phản loạn.
- 他 在 十字路口 被 一个 闯红灯 的 司机 撞死 了
- Anh ấy bị tài xế vượt đèn đỏ đâm chết tại ngã tư.
- 《 康熙字典 》 分子 、 丑 、 寅 、 卯 等 十二 集
- 'Khang Hi Tự Điển' phân thành Tí, Sửu, Dần, Mẹo... mười hai tập
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 你们 在 十字路口 或 丁字 路口 都 能 看到 我 忙碌 的 身影
- Mọi người đứng ở ngã tư hoặc ngã ba đường đều có thể thấy hình ảnh bận rộn của tôi.
- 十字架 是 基督教 的 象征
- Cái thập giá là biểu tượng của đạo Kitô giáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
军›
十›
字›
征›