Đọc nhanh: 十六国春秋 (thập lục quốc xuân thu). Ý nghĩa là: lịch sử mười sáu vương quốc 304-439 của Thôi Hồng 崔鴻 | 崔鸿, được viết vào cuối thời Ngụy của Bắc triều 北魏, 100 cuộn.
十六国春秋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lịch sử mười sáu vương quốc 304-439 của Thôi Hồng 崔鴻 | 崔鸿, được viết vào cuối thời Ngụy của Bắc triều 北魏, 100 cuộn
history of the Sixteen Kingdoms 304-439 by Cui Hong 崔鴻|崔鸿, written towards the end of Wei of the Northern Dynasties 北魏, 100 scrolls
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十六国春秋
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 羊舌 肸 , 春秋 时 晋国 大夫
- Dương Thiệt Hất (đại phu nước Tấn thời Xuân Thu).
- 春秋战国 时期
- Thời Xuân Thu Chiến Quốc.
- 中国 有 五十六个 民族
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc.
- 一个三十多岁 的 农民 重走 青春 , 勇闯 足坛
- Một người nông dân ở độ tuổi ba mươi trở lại thời trai trẻ và dấn thân vào bóng đá.
- 今年 我们 在 国外 过 春节
- Năm nay chúng tôi đón Tết ở nước ngoài.
- 一分钟 等于 六十 秒
- Một phút bằng 60 giây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
六›
十›
国›
春›
秋›