Đọc nhanh: 十国春秋 (thập quốc xuân thu). Ý nghĩa là: Lịch sử Mười Hoa Nam Trung Quốc (1669) của Wu Renchen 吳任臣 | 吴任臣, 114 cuộn.
十国春秋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lịch sử Mười Hoa Nam Trung Quốc (1669) của Wu Renchen 吳任臣 | 吴任臣, 114 cuộn
History of Ten States of South China (1669) by Wu Renchen 吳任臣|吴任臣 [Wu2 Rèn chén], 114 scrolls
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十国春秋
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 羊舌 肸 , 春秋 时 晋国 大夫
- Dương Thiệt Hất (đại phu nước Tấn thời Xuân Thu).
- 春秋战国 时期
- Thời Xuân Thu Chiến Quốc.
- 一个三十多岁 的 农民 重走 青春 , 勇闯 足坛
- Một người nông dân ở độ tuổi ba mươi trở lại thời trai trẻ và dấn thân vào bóng đá.
- 今年 我们 在 国外 过 春节
- Năm nay chúng tôi đón Tết ở nước ngoài.
- 今年 全国 各 卫视 频道 播出 的 此类 节目 至少 有 十档
- Có ít nhất mười chương trình như vậy được phát sóng trên các kênh vệ tinh khác nhau trên toàn quốc trong năm nay.
- 世界杯 决赛 现在 正向 五十多个 国家 现场转播
- Trận chung kết World Cup hiện đang được truyền trực tiếp đến hơn 50 quốc gia trên thế giới.
- 十月革命 后 , 马克思列宁主义 系统地 介绍 到 中国 来 了
- Sau Cách Mạng Tháng Mười, chủ nghĩa Mác-Lênin được truyền vào Trung Quốc một cách có hệ thống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
十›
国›
春›
秋›