Đọc nhanh: 十二生肖 (thập nhị sinh tiếu). Ý nghĩa là: 12 con giáp. Ví dụ : - 在十二生肖中,龙是唯一的神话兽,在龙年出生的人被认为吉祥的。 Trong 12 con giáp, rồng là con vật thần thoại duy nhất, và những người sinh vào năm rồng được coi là điềm lành.
十二生肖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. 12 con giáp
- 在 十二生肖 中 , 龙是 唯一 的 神话 兽 , 在 龙 年 出生 的 人 被 认为 吉祥 的
- Trong 12 con giáp, rồng là con vật thần thoại duy nhất, và những người sinh vào năm rồng được coi là điềm lành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十二生肖
- 人生 不如意 十有八九 , 剩下 的 一二 , 是 特别 不如意
- Đời người 10 phần có đến 8,9 phần là những chuyện không như ý. Còn 1,2 phần còn lại là những chuyện càng đặc biệt không như ý!
- 在 十二生肖 中 , 蛇 是 巳 的 代表
- Trong mười hai con giáp, rắn là đại diện của tỵ.
- 在 十二生肖 中 , 龙是 唯一 的 神话 兽 , 在 龙 年 出生 的 人 被 认为 吉祥 的
- Trong 12 con giáp, rồng là con vật thần thoại duy nhất, và những người sinh vào năm rồng được coi là điềm lành.
- 戎马生涯 二十 春
- Hai mươi năm cuộc đời binh nghiệp.
- 她 在 二十 歲 的 時候 生下 第一 個 孩子
- Cô sinh con đầu lòng năm hai mươi tuổi.
- 今天 的 课有 二十个 生词
- Bài học hôm nay có 20 từ mới.
- 我们 班有 十五 有 二个 学生
- Lớp chúng tôi có 17 học sinh.
- 我们 班有 二十个 学生
- Lớp chúng ta có 20 học sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
十›
生›
肖›