Đọc nhanh: 十二指肠 (thập nhị chỉ trường). Ý nghĩa là: ruột đầu; tá tràng; đoạn đầu ruột non nối với dạ dày.
十二指肠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ruột đầu; tá tràng; đoạn đầu ruột non nối với dạ dày
小肠的第一段,较粗,约有十二个横排着的指头那么长,上接胃,下接空肠,胰腺和胆囊的开口都在这里
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十二指肠
- 二十四节气 在 中国 已有 几千年 的 历史
- Hai mươi bốn tiết khí có lịch sử hàng ngàn năm ở Trung Quốc.
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 人生 不如意 十有八九 , 剩下 的 一二 , 是 特别 不如意
- Đời người 10 phần có đến 8,9 phần là những chuyện không như ý. Còn 1,2 phần còn lại là những chuyện càng đặc biệt không như ý!
- 七十二行 , 行行出状元
- nghề nào cũng có người tài.
- 一天 有 十二 辰
- Một ngày có mười hai thời thần.
- 一年 有 十二月
- Một năm có mười hai tháng.
- 时针 正指 十二点
- kim giờ chỉ đúng 12 giờ.
- 二十多户 人家 零零散散 地 分布 在 几个 沟里
- Hơn hai mươi hộ gia đình phân bố rải rác trên mấy con kênh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
十›
指›
肠›