Đọc nhanh: 十二地支 (thập nhị địa chi). Ý nghĩa là: 12 nhánh trần gian 子, 丑, 寅, 卯, 辰, 巳, 午, 未, 申, 酉, 戌, 亥 (được sử dụng theo chu kỳ trong lịch và dưới dạng số thứ tự).
十二地支 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. 12 nhánh trần gian 子, 丑, 寅, 卯, 辰, 巳, 午, 未, 申, 酉, 戌, 亥 (được sử dụng theo chu kỳ trong lịch và dưới dạng số thứ tự)
the 12 earthly branches 子, 丑, 寅, 卯, 辰, 巳, 午, 未, 申, 酉, 戌, 亥 (used cyclically in the calendar and as ordinal numbers)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十二地支
- 柴达木盆地 拥有 二十二 万平方公里 的 面积
- thung lũng Cai-Dam có diện tích 220.000 km2.
- 我 有 二十支 笔
- Tôi có hai mươi cái bút.
- 十天 干 十二 地支 很 奇妙
- Mười thiên can và mười hai địa chi rất kỳ diệu.
- 二十多户 人家 零零散散 地 分布 在 几个 沟里
- Hơn hai mươi hộ gia đình phân bố rải rác trên mấy con kênh.
- 地球 自转 一周 的 时间 是 二十四个 小时
- Thời gian trái đất quay một vòng là 24 giờ.
- 戌 是 地支 的 第十一位
- Tuất là địa chi thứ mười một.
- 二十年 来 我 时时 想起 这件 事
- hai mươi năm nay tôi luôn luôn nhớ đến chuyện này.
- 在 许多 地方 , 结婚年龄 通常 在 二十多岁 到 三十岁 之间
- Ở nhiều nơi, độ tuổi kết hôn thường dao động từ hai mươi đến ba mươi tuổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
十›
地›
支›