Đọc nhanh: 金鸡纳树 (kim kê nạp thụ). Ý nghĩa là: cây canh-ki-na.
金鸡纳树 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây canh-ki-na
常绿乔木,叶子椭圆形,花淡红色树皮可以制造金鸡纳霜,产在热带或亚热带地区也叫规那树 (金鸡纳,西quinquina)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金鸡纳树
- 老人 在 树下 纳闲
- Người già thư thái dưới gốc cây.
- 进贡 的 义务 支付 贡金 或 缴纳 贡税 的 义务
- Nghĩa vụ đóng góp là trả tiền đóng góp hoặc nộp thuế đóng góp.
- 贷款人 需 支付 20 万元 的 贷款 滞纳金
- Người cho vay cần phải trả khoản phí nộp phạt khoản vay là 200.000 nhân dân tệ.
- 租户 需要 纳 租金
- Người thuê nhà phải nộp tiền nhà.
- 深秋 的 树林 , 一片 黛绿 一片 金黄
- rừng cây cuối thu, đám xanh rì, đám vàng óng.
- 他们 必须 缴纳 保证金
- Họ phải nộp tiền đặt cọc.
- 如果 超过 了 交付 期 , 就 得 缴纳 滞纳金
- Nếu nộp quá hạn thời gian trả phí thì phí thanh toán quá hạn sẽ được áp dụng.
- 他们 向 房东 缴纳 租金
- Họ nộp tiền thuê cho chủ nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
树›
纳›
金›
鸡›