Đọc nhanh: 药用火棉胶 (dược dụng hoả miên giao). Ý nghĩa là: Colođion dùng cho mục đích dược phẩm.
药用火棉胶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Colođion dùng cho mục đích dược phẩm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 药用火棉胶
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 用 文火 来 熬制 中药
- Dùng lửa nhỏ để nấu thuốc bắc.
- 中药 熬 好 后 需要 用 纱布 过滤 一下
- Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.
- 一背 柴火 足够 用 了
- Một bó củi là đủ dùng rồi.
- 他们 用 水龙 灭火
- Họ dùng vòi rồng để dập lửa.
- 他用 小 棍儿 拨弄 火盆 里 的 炭
- dùng que cời than trong lò sưởi.
- 他 买 了 火药 做 烟花
- Anh ấy mua thuốc nổ để làm pháo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
棉›
火›
用›
胶›
药›