Đọc nhanh: 医用体温计 (y dụng thể ôn kế). Ý nghĩa là: Nhiệt kế cho mục đích y tế.
医用体温计 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhiệt kế cho mục đích y tế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 医用体温计
- 汞 用于 制 温度计
- Thuỷ ngân được dùng để chế tạo nhiệt kế.
- 他们 集 观赏性 创造性 和 实用性 为 一体
- Họ kết hợp giữa trang trí, sáng tạo và tính thực tế.
- 用 一个 食物 温度计 来 确定 食物 是否 达到 一个 安全 的 内部 温度
- Sử dụng nhiệt kế thực phẩm để xác định xem thực phẩm đã đạt đến nhiệt độ bên trong an toàn hay chưa.
- 中医 使用 针灸 治疗
- Thầy thuốc Đông y sử dụng châm cứu để điều trị.
- 冷疗法 一种 在 医疗 中 局部 或 全部 使用 低温 的 方法
- Phương pháp lạnh là một phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp một cách cục bộ hoặc toàn bộ trong điều trị y tế.
- 中医 注重 整体 调理
- Đông y chú trọng đến việc điều chỉnh tổng thể.
- 他们 的 计划 是 福利 弱势群体
- Kế hoạch của họ là mang lại lợi ích cho các nhóm yếu thế.
- 今天 身体 有点 不 受用
- hôm nay trong người không được thoải mái lắm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
医›
温›
用›
计›