Đọc nhanh: 拐杖头 (quải trượng đầu). Ý nghĩa là: Đầu bịt nạng chống Chóp nạng chống.
拐杖头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đầu bịt nạng chống Chóp nạng chống
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拐杖头
- 拐杖 让 行走 更加 稳定
- Gậy chống giúp đi lại ổn định hơn.
- 她 借 了 拐杖 给 爷爷 用
- Cô ấy mượn gậy cho ông nội dùng.
- 那个 拐杖 是 木头 做 的
- Cái gậy đó được làm bằng gỗ.
- 他 手里 拿 着 一根 拐杖
- Anh ấy cầm một cái gậy trong tay.
- 那位 残疾人 一直 拄着 拐杖
- Người tàn tật đó luôn chống gậy.
- 老人 拄着 拐杖 慢慢 地 走 着
- Ông cụ chống gậy đi chậm.
- 孩子 们 在 圣诞节 喜欢 收到 拐杖 糖 作为 礼物
- Trẻ em thích nhận kẹo gậy như món quà trong dịp Giáng Sinh.
- 在 商店 里 , 你 可以 看到 很多 五颜六色 的 拐杖 糖
- Trong cửa hàng, bạn có thể thấy rất nhiều kẹo gậy đủ màu sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
拐›
杖›