Đọc nhanh: 目标匹配作业 (mục tiêu thất phối tá nghiệp). Ý nghĩa là: mục tiêu phù hợp nhiệm vụ.
目标匹配作业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mục tiêu phù hợp nhiệm vụ
target matching task
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 目标匹配作业
- 目标 要 去 匹兹堡
- Mục tiêu đang hướng đến Pittsburgh.
- 利润 是 商业 的 目标
- Lợi nhuận là mục tiêu của kinh doanh.
- 不要 抄 别人 的 作业
- Đừng chép bài tập của người khác.
- 不要 随便 钞 别人 的 作业
- Đừng tùy tiện sao chép bài tập của người khác.
- 今天 的 作业 不算 多
- Bài tập hôm nay không nhiều lắm.
- 他 上周 完成 了 作业
- Anh ấy làm xong bài tập tuần trước.
- 他 努力 工作 以 实现目标
- Anh ấy nỗ lực làm việc để thực hiện mục tiêu.
- 今天 我们 要交 作业
- hôm nay chúng ta phải nộp bài tập về nhà
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
作›
匹›
标›
目›
配›