Đọc nhanh: 匹夫 (thất phu). Ý nghĩa là: người bình thường; thất phu; dân thường, người vô học; bọn thất phu. Ví dụ : - 国家兴亡,匹夫有责。 nước nhà mất còn, mọi người dân đều có trách nhiệm.. - 匹夫之辈。 bọn thất phu.
匹夫 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người bình thường; thất phu; dân thường
一个人,泛指平常人
- 国家兴亡 , 匹夫有责
- nước nhà mất còn, mọi người dân đều có trách nhiệm.
✪ 2. người vô học; bọn thất phu
指无学识、无智谋的人 (多见于早期白话)
- 匹夫 之 辈
- bọn thất phu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匹夫
- 匹夫 之 辈
- bọn thất phu.
- 你 真是 个 匹夫
- Ngươi thật là một kẻ thất phu.
- 下功夫 练习 书法
- Bỏ công sức ra luyện tập thư pháp.
- 天下兴亡 , 匹夫有责
- nước nhà mất còn, mọi người dân đều có trách nhiệm (thiên hạ hưng vong, thất phu hữu trách).
- 国家兴亡 , 匹夫有责
- nước nhà mất còn, mọi người dân đều có trách nhiệm.
- 下功夫 钻研
- Bỏ công sức nghiên cứu.
- 三匹 布够 做 几件 衣服 ?
- Ba cuộn vải đủ làm mấy bộ quần áo?
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
匹›
夫›