Đọc nhanh: 匹夫之勇 (thất phu chi dũng). Ý nghĩa là: hữu dũng vô mưu; dũng khí vô mưu.
匹夫之勇 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hữu dũng vô mưu; dũng khí vô mưu
指不用智谋,只凭个人血气的勇气
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匹夫之勇
- 匹夫 之 辈
- bọn thất phu.
- 他 的 勇气 无人 能匹
- Dũng khí của anh ấy không ai sánh được.
- 夫妻 之间 要 多 体谅 体谅
- Giữa vợ chồng nên hiểu cho nhau nhiều hơn
- 他们 夫妻 之间 非常 亲密
- Vợ chồng họ rất thân mật.
- 娜 奥米 · 沃尔夫 称之为 女神 数组
- Naomi Wolf gọi nó là mảng nữ thần.
- 国家兴亡 , 匹夫有责
- nước nhà mất còn, mọi người dân đều có trách nhiệm.
- 从 你 决定 将 医院 利益 置于 我 亡夫 利益 之前
- Từ thời điểm bạn quyết định đặt các nhu cầu của bệnh viện của bạn
- 夫妻 之间 别说 这种 绝情 的话
- Vợ chồng với nhau đừng nói những lời vô tâm như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
勇›
匹›
夫›