Đọc nhanh: 有勇无谋 (hữu dũng vô mưu). Ý nghĩa là: táo bạo nhưng không sắc sảo lắm (thành ngữ).
有勇无谋 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. táo bạo nhưng không sắc sảo lắm (thành ngữ)
bold but not very astute (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有勇无谋
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 一无所有
- hai bàn tay trắng
- 无拳无勇 ( 没有 武力 )
- không có sức mạnh cũng không có dũng khí.
- 世界 之大 , 无奇不有
- thế giới rộng lớn, mọi thứ kì lạ đều có.
- 事出有因 , 查无实据
- Việc xảy ra có nguyên nhân, điều tra không có chứng cứ cụ thể .
- 人 活着 就要 活 出 自己 的 价值 碌碌无为 的 一生 有 什么 价值 呢
- Con người khi sống phải sống đúng giá trị của mình Giá trị của một cuộc sống tầm thường là gì?
- 事无大小 , 都 有人 负责
- Bất luận việc to việc nhỏ, đều có người chịu trách nhiệm.
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勇›
无›
有›
谋›
hữu dũng vô mưu; dũng khí vô mưu
liều lĩnh; hữu dõng vô mưu; tay không bắt hổ, chân đất qua sông. (Do tích: Một hôm nọ khi Khổng Tử đang trò chuyện với hai học trò là Nhan Uyên và Tử Lộ, ông bảo Nhan Uyên "Chỉ có tôi và anh mới có thể như vậy". Tử Lộ không vui bèn nói rằng "Nếu bây
chuyển kẻ thù thành bạn (thành ngữ)