Đọc nhanh: 北漂 (bắc phiêu). Ý nghĩa là: Bắc phiêu - từ dùng để chỉ những người không phải ở bắc kinh nhưng đến bắc kinh mưu sinh.. Ví dụ : - 其实我是一个北漂过来的。 Thật ra tôi là một người Bắc phiêu đến đây
✪ 1. Bắc phiêu - từ dùng để chỉ những người không phải ở bắc kinh nhưng đến bắc kinh mưu sinh.
- 其实 我 是 一个 北漂 过来 的
- Thật ra tôi là một người Bắc phiêu đến đây
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 北漂
- 东北 是 中国 的 粮仓
- Đông Bắc Trung Quốc là vựa lúa của Trung Quốc.
- 东北 抗日 联军
- liên quân Đông Bắc kháng Nhật.
- 东北 的 夏天 不热
- Mùa hè ở Đông Bắc không nóng.
- 东北部 到处 都 是 香脂 冷杉
- Cây linh sam Balsam phổ biến trên khắp vùng đông bắc.
- 上个星期 我 去 了 北京
- Tuần trước tôi đã đi Bắc Kinh.
- 黄河水 由 打 这儿 往北 , 再 向东 入海
- sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.
- 其实 我 是 一个 北漂 过来 的
- Thật ra tôi là một người Bắc phiêu đến đây
- 东北虎 保护区 只 让 老虎 和 它们 的 猎物 生活
- khu vực bảo tồn loài hổ Đông Bắc chỉ giành cho hổ và các loài thú săn sinh sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
北›
漂›