Đọc nhanh: 轻判 (khinh phán). Ý nghĩa là: Xử nhẹ. Ví dụ : - 对这样严重的罪行轻判就开了个危险的先例. Mức xử án nhẹ cho tội danh nghiêm trọng sẽ rất nguy hiểm.
轻判 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xử nhẹ
- 对 这样 严重 的 罪行 轻判 就 开了个 危险 的 先例
- Mức xử án nhẹ cho tội danh nghiêm trọng sẽ rất nguy hiểm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻判
- 不 轻信 口供
- không dễ tin vào lời khai.
- 对 这样 严重 的 罪行 轻判 就 开了个 危险 的 先例
- Mức xử án nhẹ cho tội danh nghiêm trọng sẽ rất nguy hiểm.
- 不要 轻易 抛头露面
- Đừng dễ dàng công khai trước mặt mọi người.
- 两人 对答 轻松自如
- Hai người đối đáp thoải mái tự nhiên.
- 香烟 在 微风 中 轻轻 飘散 开来
- Khói hương nhẹ nhàng tan trong gió nhẹ.
- 专家 判定 设备 有 问题
- Chuyên gia phán định thiết bị có vấn đề.
- 专家 判 这项 研究 有 价值
- Chuyên gia đánh giá nghiên cứu này có giá trị.
- 两次 失误 让 对方 得到 了 轻松 的 分数
- Hai lần phát bóng hỏng đã giúp đối phương dễ dàng ghi điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
判›
轻›