Đọc nhanh: 北 (bắc.bội.bối). Ý nghĩa là: bắc; phía bắc, họ Bắc, bại; thua trận. Ví dụ : - 我们一直往北走吧。 Chúng ta cứ đi tiếp về phía bắc đi.. - 我们打算去北京旅游。 Chúng tôi dự định đi Bắc Kinh du lịch. - 他姓北。 Anh ấy họ Bắc.
北 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bắc; phía bắc
方位词,四个主要方向之一,清晨面对太阳时左手的一边
- 我们 一直 往北走 吧
- Chúng ta cứ đi tiếp về phía bắc đi.
- 我们 打算 去 北京 旅游
- Chúng tôi dự định đi Bắc Kinh du lịch
✪ 2. họ Bắc
姓
- 他 姓北
- Anh ấy họ Bắc.
北 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bại; thua trận
打败仗
- 他们 败北 了
- Họ bại trận rồi.
- 那支 球队 北得 很惨
- Đội bóng đó thất bại thảm hại.
- 他 一场 比赛 都 没北过
- Anh ấy chưa từng thua trận nào.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 北 với từ khác
✪ 1. 北 vs 北边
Giống:
- Khi diễn đạt phương hướng, "北" và "北边" có cùng ý nghĩa và cách sử dụng, có thể thay thế cho nhau.
Khác:
- Thể hiện phương hướng phải dùng "北方"。
- "北" là một ngữ tố, có khả năng kết hợp thành cụm từ, "北边" có thể sử dụng đơn độc, nhưng không có khả năng kết hợp thành cụm từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 北
- 东北 抗日 联军
- liên quân Đông Bắc kháng Nhật.
- 两个 人 天南地北 地 说 了 好 半天
- hai người cả buổi trời cứ nói chuyện trên trời dưới đất.
- 东北部 受 影响 尤其 严重
- Vùng Đông Bắc bị ảnh hưởng đặc biệt.
- 东北部 到处 都 是 香脂 冷杉
- Cây linh sam Balsam phổ biến trên khắp vùng đông bắc.
- 乌拉草 在 北方 广泛 种植
- Cỏ u-la được trồng rộng rãi ở miền Bắc.
- 东西南北 都 有人 居住
- Đông Tây Nam Bắc đều có người ở.
- 两个 人 天南地北 地 胡扯 了 一通
- Hai người bọn họ nói chuyện phiếm ở khắp mọi nơi.
- 黄河水 由 打 这儿 往北 , 再 向东 入海
- sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
北›