Đọc nhanh: 一闪而过 (nhất siểm nhi quá). Ý nghĩa là: Suy nghĩ thoáng qua. Ví dụ : - 在我就要把自己曾经一闪而过的想法忘记的时候 Vào lúc tôi muốn quên đi cái suy nghĩ đã từng thoáng qua ấy
一闪而过 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Suy nghĩ thoáng qua
《一闪而过》是夜萌萌创作的网络小说,发表于17K小说网。
- 在 我 就要 把 自己 曾经 一闪而过 的 想法 忘记 的 时候
- Vào lúc tôi muốn quên đi cái suy nghĩ đã từng thoáng qua ấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一闪而过
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 一个 模糊 的 身影 从 黑暗 中 闪过
- Một hình bóng mờ mịt lao qua từ bóng tối.
- 一道 白光 突然 闪过
- Một tia sáng trắng chợt lóe.
- 天空 中 划过 一道 闪电
- Trên bầu trời lóe lên một tia chớp.
- 应该 纠正 浪费 的 习惯 , 但是 一变 而 为 吝啬 , 那 就是 矫枉过正 了
- nên uốn nắn thói quen lãng phí, nhưng lại trở nên keo kiệt, đúng là uốn cong thành thẳng.
- 我 需要 的 不过 是 一件 样品 而已
- Thứ tôi cần chẳng qua cũng chỉ là hàng mẫu mà thôi.
- 小猫 看到 老鼠 , 一跃而起 追 了 过去
- Con mèo nhỏ nhìn thấy con chuột, liền nhảy vọt lên đuổi theo.
- 在 我 就要 把 自己 曾经 一闪而过 的 想法 忘记 的 时候
- Vào lúc tôi muốn quên đi cái suy nghĩ đã từng thoáng qua ấy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
而›
过›
闪›