Đọc nhanh: 北斗七星 (bắc đẩu thất tinh). Ý nghĩa là: Cái môi lớn, Gấu lớn, chòm sao Đại Hùng.
北斗七星 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Cái môi lớn
Big Dipper
✪ 2. Gấu lớn
Great Bear
✪ 3. chòm sao Đại Hùng
Ursa Major
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 北斗七星
- 满天星斗
- sao đầy trời
- 北斗七星 的 第一颗 星叫 魁星
- Ngôi sao đầu tiên trong bảy ngôi sao Bắc Đẩu được gọi là Khôi tinh.
- 魁星 是 北斗七星 的 总称
- Khôi tinh là tên gọi chung của bốn ngôi sao đầu tiên trong bảy ngôi sao Bắc Đẩu.
- 我 星期一 去 北京
- Thứ hai tôi đi Bắc Kinh.
- 七里坪 在 湖北省
- Thất Lý Bình ở tỉnh Hồ Bắc.
- 我们 星期日 去 北京
- Chủ nhật chúng tôi đi Bắc Kinh.
- 七星岩 ( 在 广西 )
- Thất Tinh Nham (tên núi ở tỉnh Quảng Tây, Trung Quốc)
- 一个 星期 共有 七天
- Một tuần có bảy ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
七›
北›
斗›
星›