Đọc nhanh: 北斗 (bắc đẩu). Ý nghĩa là: Cái môi lớn, Gấu lớn, Thị trấn Peitou ở huyện Changhua 彰化縣 | 彰化县 , Đài Loan. Ví dụ : - 泰山北斗 ngôi sao sáng; nhân vật được mọi người kính trọng.
北斗 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Cái môi lớn
Big Dipper
- 泰山北斗
- ngôi sao sáng; nhân vật được mọi người kính trọng.
✪ 2. Gấu lớn
Great Bear
✪ 3. Thị trấn Peitou ở huyện Changhua 彰化縣 | 彰化县 , Đài Loan
Peitou town in Changhua county 彰化縣|彰化县 [Zhānghuàxiàn], Taiwan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 北斗
- 泰山北斗
- ngôi sao sáng; nhân vật được mọi người kính trọng.
- 北斗七星 的 第一颗 星叫 魁星
- Ngôi sao đầu tiên trong bảy ngôi sao Bắc Đẩu được gọi là Khôi tinh.
- 魁星 是 北斗七星 的 总称
- Khôi tinh là tên gọi chung của bốn ngôi sao đầu tiên trong bảy ngôi sao Bắc Đẩu.
- 北斗 在 夜空 中 很亮
- Chòm sao Bắc Đẩu rất sáng trên bầu trời đêm.
- 东北 抗日 联军
- liên quân Đông Bắc kháng Nhật.
- 东北 的 夏天 不热
- Mùa hè ở Đông Bắc không nóng.
- 不但 我 去 北京 , 他 也 去
- Không chỉ tôi đi Bắc Kinh, mà anh ấy cũng đi.
- 东北虎 保护区 只 让 老虎 和 它们 的 猎物 生活
- khu vực bảo tồn loài hổ Đông Bắc chỉ giành cho hổ và các loài thú săn sinh sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
北›
斗›