Đọc nhanh: 北洋陆军 (bắc dương lục quân). Ý nghĩa là: quân đội miền bắc Trung Quốc (đặc biệt là trong thời kỳ lãnh chúa).
北洋陆军 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quân đội miền bắc Trung Quốc (đặc biệt là trong thời kỳ lãnh chúa)
north China army (esp. during the warlords period)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 北洋陆军
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 国家元首 被 陆军 废黜 了
- Nguyên thủ quốc gia đã bị quân đội lật đổ.
- 东北 抗日 联军
- liên quân Đông Bắc kháng Nhật.
- 北大西洋 公约
- công ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
- 北洋军阀 时期 , 连年 混战 , 民不聊生
- thời kì Bắc Dương Quân Phạt, chiến trận liên miên, dân chúng lầm than.
- 而且 我 觉得 陆军中尉 坦纳 不 希望 你
- Tôi cũng không nghĩ Trung úy Tanner muốn bạn
- 他 是 前 陆军 导弹 操作员
- Anh ấy là cựu nhà điều hành tên lửa quân đội
- 这架 军用飞机 着陆 前 在 着陆 跑道 上空 盘旋 了 一阵
- Máy bay quân sự này quay vòng trên đường băng trước khi hạ cánh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
北›
洋›
陆›