Đọc nhanh: 化装舞会用服装 (hoá trang vũ hội dụng phục trang). Ý nghĩa là: Trang phục dùng trong các lễ hội hoá trang.
化装舞会用服装 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trang phục dùng trong các lễ hội hoá trang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化装舞会用服装
- 低档 服装
- trang phục loại kém; quần áo loại kém.
- 化装舞会
- dạ vũ hoá trang.
- 你 不要 用 金属 器具 来 装酒 , 这样 会 改变 酒 的 味道
- Bạn không nên dùng đồ bằng kim loại để đựng rượu, như vậy sẽ làm thay đổi mùi vị của rượu.
- 第一次 用 照相机 时 , 我 不会 装 胶卷 , 怎么 也 装不上
- Lần đầu tiên dùng máy ảnh tôi không biết lắp cuộn phim , làm cách nào cũng không lắp được
- 她 设计 的 古朴 式样 服装 不会 过时
- Những bộ quần áo cổ kính do cô thiết kế sẽ không bao giờ lỗi mốt.
- 何时 心肺 复苏 会 用到 装满 利他 林 的 注射器 了
- Từ khi nào mà hô hấp nhân tạo cần một ống tiêm chứa đầy ritalin?
- 我们 用 模特 来 展示 服装
- Chúng tôi dùng ma-nơ-canh để trưng bày trang phục.
- 他们 参加 了 化装 的 舞会
- Họ tham gia buổi khiêu vũ hóa trang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
化›
服›
用›
舞›
装›