huà
volume volume

Từ hán việt: 【hoá.hoa】

Đọc nhanh: (hoá.hoa). Ý nghĩa là: hoá; đổi; thay đổi; biến hoá; tiến hóa; biến đổi, cảm hoá; hướng dẫn; dạy dỗ; chỉ bảo; khuyên bảo; giúp đỡ, chảy ra; tan ra; tan; rã. Ví dụ : - 生物不断在进化。 Sinh vật không ngừng tiến hóa.. - 水加热会化成水蒸气。 Nước khi đun nóng sẽ hóa thành hơi nước.. - 父母化子女勤学习。 Bố mẹ khuyên con cái phải chăm chỉ học tập.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 7 ý nghĩa)

✪ 1. hoá; đổi; thay đổi; biến hoá; tiến hóa; biến đổi

变化;使变化

Ví dụ:
  • volume volume

    - 生物 shēngwù 不断 bùduàn zài 进化 jìnhuà

    - Sinh vật không ngừng tiến hóa.

  • volume volume

    - shuǐ 加热 jiārè huì 化成 huàchéng 水蒸气 shuǐzhēngqì

    - Nước khi đun nóng sẽ hóa thành hơi nước.

✪ 2. cảm hoá; hướng dẫn; dạy dỗ; chỉ bảo; khuyên bảo; giúp đỡ

用言语; 行动来影响; 诱导人; 使有所转变

Ví dụ:
  • volume volume

    - 父母 fùmǔ huà 子女 zǐnǚ qín 学习 xuéxí

    - Bố mẹ khuyên con cái phải chăm chỉ học tập.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū huà le de 看法 kànfǎ

    - Cuốn sách này đã thay đổi quan điểm của tôi.

✪ 3. chảy ra; tan ra; tan; rã

熔化;融化

Ví dụ:
  • volume volume

    - 肉类 ròulèi 正在 zhèngzài 化冻 huàdòng

    - Thịt đang được rã đông.

  • volume volume

    - 金属 jīnshǔ zài 高温 gāowēn 下化 xiàhuà le

    - Kim loại tan chảy dưới nhiệt độ cao.

✪ 4. tiêu hoá; tiêu trừ; gạt bỏ; hóa giải

消化;消除

Ví dụ:
  • volume volume

    - 食物 shíwù 需要 xūyào 化一化 huàyīhuā

    - Thức ăn cần được tiêu hóa.

  • volume volume

    - 烦恼 fánnǎo 慢慢 mànmàn 化掉 huàdiào le

    - Ưu phiền dần dần biến mất.

  • volume volume

    - 误会 wùhuì 很快 hěnkuài huà 干净 gānjìng

    - Sự hiểu lầm nhanh chóng được xóa bỏ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 5. thiêu; thiêu huỷ; thiêu cháy

烧成灰烬

Ví dụ:
  • volume volume

    - 明天 míngtiān 进行 jìnxíng 火化 huǒhuà 仪式 yíshì

    - Ngày mai tiến hành lễ hỏa táng.

  • volume volume

    - 纸张 zhǐzhāng 得以 déyǐ 焚化 fénhuà diào

    - Tờ giấy được thiêu hủy.

✪ 6. chết; hoá; viên tịch; quy tiên (sư tăng)

(僧道) 死

Ví dụ:
  • volume volume

    - 高僧 gāosēng 昨日 zuórì 已化 yǐhuà

    - Vị cao tăng qua đời hôm qua.

  • volume volume

    - de 师傅 shīfu 昨晚 zuówǎn huà le

    - Sư phụ của cô ấy đã quy tiên vào tối qua.

✪ 7. khất thực; xin bố thí (sư tăng)

(僧尼;道士) 募集财物;食品等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 和尚 héshàng 化食 huàshí 入民家 rùmínjiā

    - Nhà sư khất thực nhà dân.

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. hóa học

指化学

Ví dụ:
  • volume volume

    - 化学 huàxué 实验 shíyàn hěn 有趣 yǒuqù

    - Thí nghiệm hóa học rất thú vị.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 研究 yánjiū 化学 huàxué

    - Anh ấy thích nghiên cứu hóa học.

✪ 2. phong tục; văn hóa

风气; 风俗习惯

Ví dụ:
  • volume volume

    - 当地化 dāngdìhuà hěn 独特 dútè

    - Phong tục địa phương rất độc đáo.

  • volume volume

    - gǎi 变化 biànhuà 促发展 cùfāzhǎn

    - Thay đổi phong tục và thúc đẩy phát triển.

  • volume volume

    - gǎi 变化 biànhuà 需要 xūyào 时间 shíjiān

    - Thay đổi phong tục cần thời gian.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. họ Hóa

Ví dụ:
  • volume volume

    - 朋友 péngyou 姓化 xìnghuà

    - Bạn tôi họ Hóa.

khi là Hậu tố (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hoá (hậu tố, dùng sau tính từ và động từ biểu thị sự chuyển biến thành một tính chất hoặc trạng thái nào đó)

词的后缀。附着在名词性或形容词性成分之后构成动词,表示转变成某种状态或性质

Ví dụ:
  • volume volume

    - 城市 chéngshì 建设 jiànshè 追求 zhuīqiú 现代化 xiàndàihuà

    - Xây dựng thành phố theo hướng hiện đại hóa.

  • volume volume

    - 我国 wǒguó 加速 jiāsù 推进 tuījìn 工业化 gōngyèhuà

    - Đất nước đang đẩy mạnh công nghiệp hóa.

  • volume volume

    - 生活 shēnghuó 逐渐 zhújiàn 走向 zǒuxiàng 网络化 wǎngluòhuà

    - Cuộc sống dần dần hướng tới mạng lưới hóa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 上菜 shàngcài shí 提供 tígōng 饮料 yǐnliào 因为 yīnwèi huì 妨碍 fángài 消化 xiāohuà

    - Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.

  • volume volume

    - 两极分化 liǎngjífēnhuà

    - phân thành hai cực

  • volume volume

    - 丝绸之路 sīchóuzhīlù shì 东西方 dōngxīfāng 文化交流 wénhuàjiāoliú de 桥梁 qiáoliáng

    - Con đường tơ lụa là cầu nối trao đổi văn hóa giữa phương Đông và phương Tây.

  • volume volume

    - 龟兹 guīzī 文化 wénhuà hěn 独特 dútè

    - Văn hóa Khâu Từ rất độc đáo.

  • volume volume

    - liǎng guó 文化 wénhuà 略有 lüèyǒu 差异 chāyì

    - Văn hóa của hai nước có chút khác biệt.

  • volume volume

    - liǎng 国会 guóhuì yǒu 文化差异 wénhuàchāyì

    - Hai nước sẽ có sự khác biệt về văn hóa

  • volume volume

    - 两性 liǎngxìng 化合物 huàhéwù

    - hợp chất lưỡng tính.

  • volume volume

    - 东西方 dōngxīfāng de 文化 wénhuà 有所不同 yǒusuǒbùtóng

    - Văn hóa Đông -Tây có sự khác biệt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao