Đọc nhanh: 化 (hoá.hoa). Ý nghĩa là: hoá; đổi; thay đổi; biến hoá; tiến hóa; biến đổi, cảm hoá; hướng dẫn; dạy dỗ; chỉ bảo; khuyên bảo; giúp đỡ, chảy ra; tan ra; tan; rã. Ví dụ : - 生物不断在进化。 Sinh vật không ngừng tiến hóa.. - 水加热会化成水蒸气。 Nước khi đun nóng sẽ hóa thành hơi nước.. - 父母化子女勤学习。 Bố mẹ khuyên con cái phải chăm chỉ học tập.
化 khi là Động từ (có 7 ý nghĩa)
✪ 1. hoá; đổi; thay đổi; biến hoá; tiến hóa; biến đổi
变化;使变化
- 生物 不断 在 进化
- Sinh vật không ngừng tiến hóa.
- 水 加热 会 化成 水蒸气
- Nước khi đun nóng sẽ hóa thành hơi nước.
✪ 2. cảm hoá; hướng dẫn; dạy dỗ; chỉ bảo; khuyên bảo; giúp đỡ
用言语; 行动来影响; 诱导人; 使有所转变
- 父母 化 子女 勤 学习
- Bố mẹ khuyên con cái phải chăm chỉ học tập.
- 这 本书 化 了 我 的 看法
- Cuốn sách này đã thay đổi quan điểm của tôi.
✪ 3. chảy ra; tan ra; tan; rã
熔化;融化
- 肉类 正在 化冻
- Thịt đang được rã đông.
- 金属 在 高温 下化 了
- Kim loại tan chảy dưới nhiệt độ cao.
✪ 4. tiêu hoá; tiêu trừ; gạt bỏ; hóa giải
消化;消除
- 食物 需要 化一化
- Thức ăn cần được tiêu hóa.
- 烦恼 慢慢 化掉 了
- Ưu phiền dần dần biến mất.
- 误会 很快 化 干净
- Sự hiểu lầm nhanh chóng được xóa bỏ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 5. thiêu; thiêu huỷ; thiêu cháy
烧成灰烬
- 明天 进行 火化 仪式
- Ngày mai tiến hành lễ hỏa táng.
- 纸张 得以 焚化 掉
- Tờ giấy được thiêu hủy.
✪ 6. chết; hoá; viên tịch; quy tiên (sư tăng)
(僧道) 死
- 高僧 昨日 已化 去
- Vị cao tăng qua đời hôm qua.
- 她 的 师傅 昨晚 化 了
- Sư phụ của cô ấy đã quy tiên vào tối qua.
✪ 7. khất thực; xin bố thí (sư tăng)
(僧尼;道士) 募集财物;食品等
- 和尚 化食 入民家
- Nhà sư khất thực nhà dân.
化 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hóa học
指化学
- 化学 实验 很 有趣
- Thí nghiệm hóa học rất thú vị.
- 他 喜欢 研究 化学
- Anh ấy thích nghiên cứu hóa học.
✪ 2. phong tục; văn hóa
风气; 风俗习惯
- 当地化 俗 很 独特
- Phong tục địa phương rất độc đáo.
- 改 变化 俗 促发展
- Thay đổi phong tục và thúc đẩy phát triển.
- 改 变化 需要 时间
- Thay đổi phong tục cần thời gian.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. họ Hóa
姓
- 我 朋友 姓化
- Bạn tôi họ Hóa.
化 khi là Hậu tố (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoá (hậu tố, dùng sau tính từ và động từ biểu thị sự chuyển biến thành một tính chất hoặc trạng thái nào đó)
词的后缀。附着在名词性或形容词性成分之后构成动词,表示转变成某种状态或性质
- 城市 建设 追求 现代化
- Xây dựng thành phố theo hướng hiện đại hóa.
- 我国 加速 推进 工业化
- Đất nước đang đẩy mạnh công nghiệp hóa.
- 生活 逐渐 走向 网络化
- Cuộc sống dần dần hướng tới mạng lưới hóa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 两极分化
- phân thành hai cực
- 丝绸之路 是 东西方 文化交流 的 桥梁
- Con đường tơ lụa là cầu nối trao đổi văn hóa giữa phương Đông và phương Tây.
- 龟兹 文化 很 独特
- Văn hóa Khâu Từ rất độc đáo.
- 两 国 文化 略有 差异
- Văn hóa của hai nước có chút khác biệt.
- 两 国会 有 文化差异
- Hai nước sẽ có sự khác biệt về văn hóa
- 两性 化合物
- hợp chất lưỡng tính.
- 东西方 的 文化 有所不同
- Văn hóa Đông -Tây có sự khác biệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›