Đọc nhanh: 化除 (hoá trừ). Ý nghĩa là: tiêu trừ; gạt bỏ (thường dùng với vật trừu tượng). Ví dụ : - 化除成见 gạt bỏ thành kiến. - 一经解释,疑虑化除。 vừa giải thích, gạt bỏ được những nghi ngờ lo lắng.
化除 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiêu trừ; gạt bỏ (thường dùng với vật trừu tượng)
消除 (多用于抽象事物)
- 化除 成见
- gạt bỏ thành kiến
- 一经 解释 , 疑虑 化除
- vừa giải thích, gạt bỏ được những nghi ngờ lo lắng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化除
- 世界 在 变化
- Thế giới đang thay đổi.
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 「 八边 图表 」 是 一种 数据 可视化 技术
- Hình bát giác là một kỹ thuật trực quan hóa dữ liệu
- 化除 成见
- gạt bỏ thành kiến
- 一经 解释 , 疑虑 化除
- vừa giải thích, gạt bỏ được những nghi ngờ lo lắng.
- 龟兹 文化 很 独特
- Văn hóa Khâu Từ rất độc đáo.
- 东西方 的 文化 有所不同
- Văn hóa Đông -Tây có sự khác biệt.
- 东西方 文化 在 这个 国家 融合
- Văn hóa Đông Tây hòa quyện ở đất nước này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
除›