Đọc nhanh: 包在我身上 (bao tại ngã thân thượng). Ý nghĩa là: tôi sẽ chăm sóc nó, để nó cho tôi (thành ngữ).
包在我身上 khi là Câu thường (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tôi sẽ chăm sóc nó
I'll take care of it
✪ 2. để nó cho tôi (thành ngữ)
leave it to me (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包在我身上
- 你 放心 , 包在 我 身上
- Bạn yên tâm, cứ để tôi lo.
- 这件 事包 在 我 身上
- Việc này cứ để tôi lo.
- 这件 事包 在 我 身上 !
- Việc này để tôi lo hết!
- 我 一到 晚上 身上 就 痒 就 像 蚊子 叮 了 一样 起 一个 一个 包包
- Tôi cứ hễ buổi tối tới là lại ngứa, nổi mẩn từng cái từng cái lên giống như vết muỗi đốt vậy
- 他 在 社会 上 有 身份
- Anh ấy có địa vị trong xã hội.
- 他 的 眼光 一直 在 我 身上
- Ánh mắt của anh ấy luôn dõi theo tôi.
- 我 在 瑜伽 课上 舒展 全身
- Tôi duỗi toàn thân trong lớp yoga.
- 我 决定 在 下月初 起身 去 上海
- tôi quyết định đầu tháng sau lên đường đến Thượng Hải.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
包›
在›
我›
身›