Đọc nhanh: 化学需氧量 (hoá học nhu dưỡng lượng). Ý nghĩa là: nhu cầu oxy hóa học (một chỉ thị môi trường).
化学需氧量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhu cầu oxy hóa học (một chỉ thị môi trường)
chemical oxygen demand (an environmental indicator)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化学需氧量
- 他 利用 工余 时间 学习 文化 知识
- anh ấy tranh thủ thời gian ngoài giờ làm việc để học văn hoá.
- 一切 计量器 都 必需 校对 合格 才 可以 发售
- tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.
- 你 是 说 微量 化学分析 吗
- Ý bạn là phân tích dấu vết hóa học?
- 受害人 拳头 上 的 微量 化学分析
- Tôi có bản phân tích hóa học dấu vết
- 氧 在 化学 中 很 重要
- Oxi rất quan trọng trong hóa học.
- 他们 需要 融入 这个 文化
- Họ cần hòa nhập vào nền văn hóa này.
- 中文 学习 需要 坚持
- Học tiếng Trung cần kiên trì.
- 他教 多样化 的 课程 , 如 生物学 、 人类学 和 畜牧学
- Ông dạy các khóa học đa dạng như sinh học, nhân chủng học và chăn nuôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
学›
氧›
量›
需›