Đọc nhanh: 兑 (đoái.đoài). Ý nghĩa là: trả tiền; lãnh tiền; hối đoái (theo chứng từ), đổi quân (trong cờ tướng), trộn vào. Ví dụ : - 我去银行把支票兑成现金。 Tôi đi ngân hàng đổi séc thành tiền mặt.. - 银行已经兑付了我的贷款。 Ngân hàng đã thanh toán khoản vay của tôi.. - 我想把美元兑换成人民币。 Tôi muốn đổi đô la Mỹ sang nhân dân tệ.
兑 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trả tiền; lãnh tiền; hối đoái (theo chứng từ)
凭票据支付或领取现款
- 我 去 银行 把 支票 兑成 现金
- Tôi đi ngân hàng đổi séc thành tiền mặt.
- 银行 已经 兑付 了 我 的 贷款
- Ngân hàng đã thanh toán khoản vay của tôi.
- 我 想 把 美元 兑换 成 人民币
- Tôi muốn đổi đô la Mỹ sang nhân dân tệ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. đổi quân (trong cờ tướng)
指下象棋时用自己的棋子换掉对方实力相同的棋子
- 我们 在 比赛 中 兑车 了
- Chúng tôi đã đổi xe trong trận đấu.
- 他 用 自己 的 卒 兑 了 对方 的 卒
- Anh ấy đã dùng tốt của mình để đổi tốt của đối phương.
✪ 3. trộn vào
掺和
- 这酒 是 兑 了 水 的
- Rượu này đã được pha với nước.
- 我 习惯 把 热水 兑点 凉 的 再 喝
- Tôi thường trộn thêm chút nước mát vào nước nóng rồi uống.
- 我 把 茶 和 蜂蜜 勾兑 在 一起
- Tôi trộn trà với mật ong lại với nhau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
兑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đoài (một trong tám quẻ của Bát Quái)
八卦之一,代表沼泽
- 兑卦 代表 沼泽
- Quẻ Đoài đại diện cho đầm lầy.
- 兑是 八卦 中 的 一卦
- Đoài là một quẻ trong bát quái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兑
- 银行 随时 兑换 见票即付 的 汇票
- Ngân hàng có thể trao đổi ngay lập tức hối phiếu thanh toán khi được trình bày.
- 勾兑 工艺
- công nghệ pha chế rượu.
- 她 用 积分 兑换 了 礼品
- Cô ấy dùng điểm tích lũy để đổi quà.
- 债券 到期 能 兑付
- Trái phiếu đến kỳ hạn có thể đổi trả.
- 可兑换 成 日元 的 美金
- Đô la Mỹ có thể đổi sang yên Nhật.
- 她 打 兑 这 孩子 们 睡 了
- cô ấy sắp xếp cho bọn trẻ đi ngủ.
- 兑现 不了 的 事 就 不要 答应
- Những việc không thực hiện được thì đừng đồng ý.
- 国债 到期 都 能 兑现
- Trái phiếu chính phủ khi đến hạn đều có thể đổi thành tiền mặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兑›