Đọc nhanh: 勾缝 (câu phùng). Ý nghĩa là: trát khe hở, nối.
勾缝 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trát khe hở
用石灰与麻 (纤维) 的混合料或灰浆填缝
✪ 2. nối
在圬工中使用特殊填缝材料填塞
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勾缝
- 工人 正在 勾缝
- Công nhân đang trát khe hở.
- 他剔 门缝 的 东西
- Anh ấy đang gẩy thứ gì đó trong kẽ cửa.
- 他 打 门缝 里 往外 看
- Nó nhìn từ khe cửa ra ngoài.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 他 用 铅笔 勾出 小猫 的 轮廓
- Anh ấy dùng bút chì phác thảo ra hình dáng của chú mèo con.
- 他 曾经 就是 勾三搭四 跟 女同事
- Anh ta thường xuyên trêu ghẹo nữ đồng nghiệp khác
- 他 头上 的 伤口 需要 缝 十针
- Vết thương trên đầu anh phải khâu mười mũi.
- 你 去 用 水泥 勾 一下 墙缝
- Bạn hãy dùng xi măng trát lại những khe tường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勾›
缝›