Đọc nhanh: 募得的款项 (mộ đắc đích khoản hạng). Ý nghĩa là: mục đích sử dụng tiền.
募得的款项 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mục đích sử dụng tiền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 募得的款项
- 我 每个 月 要 交 1000 块 的 贷款 , 到 期限 得交
- tôi phải trả khoản vay 1.000 nhân dân tệ mỗi tháng và phải trả đúng kỳ hạn.
- 您 的 书 逾期 了 , 得交 罚款
- Bạn cần phải nộp phạt vì sách của bạn đã quá hạn.
- 项目 取得 了 圆满 的 成果
- Dự án đã đạt được kết quả tốt đẹp.
- 你 能 帮助 我们 募集 款项 , 救济 因 水灾 而 无家可归 的 人 吗 ?
- Bạn có thể giúp chúng tôi tuyên truyền và quyên góp tiền để cứu trợ những người không có nhà do lũ lụt không?
- 她 的 出色 的 表现 赢得 了 奖项
- Biểu hiện xuất sắc của cô ấy đã giành được giải thưởng.
- 社团 的 项目 得到 了 支持
- Các dự án của câu lạc bộ đã nhận được sự hỗ trợ.
- 按季 收付 的 款项 按 季度 发放 或 收到 的 津贴 、 工资 或 付款
- Các khoản chi trả theo mùa được phát hành hoặc nhận tiền trợ cấp, lương hoặc thanh toán theo quý.
- 他 赢得 了 展示 项目 的 机会
- Anh ấy giành được cơ hội thể hiện hạng mục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
募›
得›
款›
的›
项›