Đọc nhanh: 的款 (đích khoản). Ý nghĩa là: khoản tiền chắc chắn. Ví dụ : - 刚收到的款子已经上帐了。 khoản tiền vừa thu đã vào sổ rồi.. - 这个书柜的款式很好。 Tủ sách này kiểu dáng rất đẹp.
的款 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoản tiền chắc chắn
确实可靠的款项
- 刚 收到 的 款子 已经 上 帐 了
- khoản tiền vừa thu đã vào sổ rồi.
- 这个 书柜 的 款式 很 好
- Tủ sách này kiểu dáng rất đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 的款
- 不久 就 会 处理 你 的 请款
- Yêu cầu thanh toán của bạn sẽ sớm được xử lý.
- 不要 借 他 钱 , 他 老 是 拖欠 账款 不 给 的
- Đừng cho anh ấy vay tiền, anh ấy luôn nợ tiền quá hạn xong không trả.
- 偿还 贷款 的 期限 明天 就 到 了
- hạn chót trả khoản vay là vào ngày mai.
- 他 设计 的 家具 款式 非常 独特
- Phong cách nội thất do anh thiết kế rất độc đáo.
- 他 贷款 的 利率 是 5 厘
- Lãi suất khoản vay của anh ấy là 0.5%.
- 乱 扔 垃圾 的 人 将 被 罚款
- Người xả rác bừa bãi sẽ bị phạt tiền.
- 他 的 存款 已经 够 买房 了
- Tiền tiết kiệm của anh ấy đủ để mua nhà.
- 他 还 没付 房子 的 全款
- Anh ấy chưa trả hết tiền nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
款›
的›