地质勘探队 dìzhí kāntàn duì
volume volume

Từ hán việt: 【địa chất khám tham đội】

Đọc nhanh: 地质勘探队 (địa chất khám tham đội). Ý nghĩa là: Đội thăm dò địa chất.

Ý Nghĩa của "地质勘探队" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

地质勘探队 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Đội thăm dò địa chất

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地质勘探队

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 勘探 kāntàn 地质 dìzhì

    - Bọn họ đang thăm dò địa chất.

  • volume volume

    - 勘探队 kāntànduì 正在 zhèngzài 寻找 xúnzhǎo 地下 dìxià 珍宝 zhēnbǎo

    - đội thăm dò đang tìm kiếm châu báu dưới lòng đất.

  • volume volume

    - 勘探队 kāntànduì zài 老乡 lǎoxiāng 家里 jiālǐ 借宿 jièsù le 一夜 yīyè

    - đội thăm dò ở nhờ nhà dân một đêm.

  • volume volume

    - 几位 jǐwèi yǒu 经验 jīngyàn de 老工人 lǎogōngrén 随同 suítóng 工程师 gōngchéngshī dào 场地 chǎngdì 查勘 chákān

    - Mấy công nhân cũ đi cùng với kỹ sư tới hiện trường kiểm tra công việc.

  • volume volume

    - 祖国 zǔguó 各个 gègè 角落 jiǎoluò dōu yǒu 勘探队员 kāntànduìyuán de 足迹 zújì

    - trên mọi miền của tổ quốc đều có dấu chân của những nhà thăm dò (địa chất).

  • volume volume

    - 他们 tāmen 加入 jiārù le 当地 dāngdì 赤卫队 chìwèiduì

    - Anh ấy gia nhập xích vệ quân địa phương.

  • volume volume

    - shì 专攻 zhuāngōng 地质学 dìzhìxué de

    - Anh ấy chuyên nghiên cứu địa chất học.

  • volume volume

    - 一些 yīxiē 亲属 qīnshǔ 团团围住 tuántuánwéizhù 运输 yùnshū 事务所 shìwùsuǒ 焦急 jiāojí 地向 dìxiàng 工作 gōngzuò rén 质问 zhìwèn 不休 bùxiū

    - Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lực 力 (+9 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khám
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶フフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TVKS (廿女大尸)
    • Bảng mã:U+52D8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Tān , Tàn
    • Âm hán việt: Tham , Thám
    • Nét bút:一丨一丶フノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QBCD (手月金木)
    • Bảng mã:U+63A2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+4 nét), bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Chí , Chất
    • Nét bút:ノノ一丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJBO (竹十月人)
    • Bảng mã:U+8D28
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì , Suì , Zhuì
    • Âm hán việt: Đội
    • Nét bút:フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLO (弓中人)
    • Bảng mã:U+961F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao