Đọc nhanh: 勘察 (khám sát). Ý nghĩa là: thăm dò; khảo sát; điều tra thực địa (thường dùng trong công việc khai thác hầm mỏ hoặc khảo sát trước khi công trình tiến hành thi công). Ví dụ : - 勘察现场。 khảo sát hiện trường.. - 勘察地形。 thăm dò địa hình.
勘察 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thăm dò; khảo sát; điều tra thực địa (thường dùng trong công việc khai thác hầm mỏ hoặc khảo sát trước khi công trình tiến hành thi công)
进行实地调查或查看 (多用于采矿或工程施工前) 也做勘查
- 勘察 现场
- khảo sát hiện trường.
- 勘察 地形
- thăm dò địa hình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勘察
- 勘察 山谷 的 走势
- khảo sát hướng đi của mạch núi.
- 勘察 现场
- khảo sát hiện trường.
- 勘察 地形
- thăm dò địa hình.
- 勘察 矿源
- thăm dò khoáng sản.
- 他们 到 各地 考察 水利工程
- Họ đi mọi nơi để khảo sát công trình thuỷ lợi.
- 项目 需要 全面 勘察
- Dự án cần khảo sát toàn diện.
- 他 善于 察言观色 , 一眼 就 看出 这个 年轻人 有 心事
- Anh ấy rất tính tế, chỉ cần nhìn là đã biết người thanh niên có tâm sự.
- 他 停下 脚步 , 观察 四周
- Anh ấy dừng bước, quan sát xung quanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勘›
察›