地球化学勘探 dìqiú huàxué kāntàn
volume volume

Từ hán việt: 【địa cầu hoá học khám tham】

Đọc nhanh: 地球化学勘探 (địa cầu hoá học khám tham). Ý nghĩa là: Thăm dò hóa học địa cầu.

Ý Nghĩa của "地球化学勘探" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

地球化学勘探 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Thăm dò hóa học địa cầu

化探方法有如下几种:

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地球化学勘探

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 勘探 kāntàn 地质 dìzhì

    - Bọn họ đang thăm dò địa chất.

  • volume volume

    - 勘探队 kāntànduì 正在 zhèngzài 寻找 xúnzhǎo 地下 dìxià 珍宝 zhēnbǎo

    - đội thăm dò đang tìm kiếm châu báu dưới lòng đất.

  • volume volume

    - 人造地球 rénzàodìqiú 卫星 wèixīng de 发射 fāshè shì 人类 rénlèi 星际 xīngjì 旅行 lǚxíng de hāo

    - phóng vệ tinh nhân tạo là sự mở đầu việc du hành vũ trụ của loài người.

  • volume volume

    - 利用 lìyòng 工余 gōngyú 时间 shíjiān 学习 xuéxí 文化 wénhuà 知识 zhīshí

    - anh ấy tranh thủ thời gian ngoài giờ làm việc để học văn hoá.

  • volume volume

    - 化学 huàxué 液体 yètǐ 泄漏 xièlòu dào 地面 dìmiàn

    - Chất lỏng hóa học bị rò rỉ ra sàn.

  • volume volume

    - 地球 dìqiú 月球 yuèqiú 相互 xiānghù de 吸引力 xīyǐnlì 引起 yǐnqǐ 潮汐 cháoxī 变化 biànhuà

    - Lực hút lẫn nhau của Trái đất và Mặt trăng gây ra sự thay đổi thủy triều.

  • volume volume

    - 严格 yángé 地说 dìshuō 一种 yīzhǒng 数学 shùxué huò 逻辑 luójí 运算符 yùnsuànfú

    - Nói một cách không chính xác, đây là một toán tử toán học hoặc logic.

  • volume volume

    - yǒu 化学工程 huàxuégōngchéng 石油勘探 shíyóukāntàn de

    - Tôi có bằng tiến sĩ về kỹ thuật hóa học

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lực 力 (+9 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khám
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶フフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TVKS (廿女大尸)
    • Bảng mã:U+52D8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Tān , Tàn
    • Âm hán việt: Tham , Thám
    • Nét bút:一丨一丶フノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QBCD (手月金木)
    • Bảng mã:U+63A2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一一丨一一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGIJE (一土戈十水)
    • Bảng mã:U+7403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao