Đọc nhanh: 勃 (bột). Ý nghĩa là: thịnh vượng; bừng bừng; dồi dào; tràn trề; sum suê; chứa chan; tràn đầy; đầy dẫy; phát đạt; phồn vinh, đột nhiên; bỗng nhiên; bỗng chợt; đột ngột. Ví dụ : - 生命朝气常蓬勃。 Sự sống tràn đầy khí thế.. - 事业发展势勃兴。 Sự nghiệp phát triển với thế mạnh.. - 他勃然大怒。 Anh ấy đột nhiên nổi cơn thịnh nộ.
勃 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thịnh vượng; bừng bừng; dồi dào; tràn trề; sum suê; chứa chan; tràn đầy; đầy dẫy; phát đạt; phồn vinh
旺盛
- 生命 朝气 常 蓬勃
- Sự sống tràn đầy khí thế.
- 事业 发展 势 勃兴
- Sự nghiệp phát triển với thế mạnh.
勃 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đột nhiên; bỗng nhiên; bỗng chợt; đột ngột
忽然; 突然
- 他 勃然大怒
- Anh ấy đột nhiên nổi cơn thịnh nộ.
- 她 勃然变色
- Cô ấy bỗng thay đổi sắc mặt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勃
- 鲍勃 · 马利 在 斯塔 法教日 喷得 还 狠
- Bob Marley trong một kỳ nghỉ rasta.
- 勃然大怒
- hầm hầm giận dữ
- 她 勃然变色
- Cô ấy bỗng thay đổi sắc mặt.
- 弟弟 兴致勃勃 地 观看 动画片
- Em trai rất hào hứng khi xem phim hoạt hình
- 市场需求 蓬勃 增长
- Nhu cầu thị trường đang tăng trưởng mạnh mẽ.
- 年轻人 总是 朝气蓬勃
- Người trẻ luôn tràn đầy sức trẻ.
- 孩子 们 朝气蓬勃 地 玩耍
- Bọn trẻ chơi đùa rất sôi nổi.
- 开学 第一天 , 小强 第一个 兴致勃勃 地 做 了 自我介绍
- Ngày đầu tiên đến trường, Tiểu Cường là người đầu tiên hào hứng giới thiệu bản thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勃›