Đọc nhanh: 流水不够 (lưu thuỷ bất hú). Ý nghĩa là: lượng cược không đủ.
流水不够 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lượng cược không đủ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流水不够
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 岂知 四水 交流 则 有 脉 , 八风 不动 则 有 气
- Há không biết bốn dòng nước thông nhau ắt có mạch, tám ngọn gió thổi không động hẳn có khí.
- 水流 得 太猛 , 闸 不住
- Nước chảy xiết quá, không thể chặn lại được.
- 这幅 画 还 不够 水平
- Bức tranh này vẫn chưa đủ trình độ.
- 肥水不流外人田 ( 比喻 好处 不能 让给 别人 )
- không để miếng ngon cho kẻ khác; nước màu mỡ không để chảy sang ruộng người khác (chỉ lợi ích của mình không cho người khác)
- 流水不腐 户枢不蠹
- nước chảy không thối, trục cửa không mọt.
- 她 的 泪水 不停 地流
- Nước mắt của cô ấy không ngừng rơi.
- 照 我 这 外行人 听 来 你 的 嗓音 差不多 够 专业 水平 了
- Theo ý kiến của một người ngoại đạo như tôi, giọng của bạn gần đạt được mức chuyên nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
够›
水›
流›