Đọc nhanh: 远远不够 (viễn viễn bất hú). Ý nghĩa là: còn lâu mới đủ. Ví dụ : - 许多共享软件开发者已经掌握了这个技巧,但这远远不够 Nhiều nhà phát triển phần mềm chia sẻ đã thành thạo thủ thuật này, nhưng vẫn chưa đủ
远远不够 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. còn lâu mới đủ
- 许多 共享软件 开发者 已经 掌握 了 这个 技巧 , 但 这 远远不够
- Nhiều nhà phát triển phần mềm chia sẻ đã thành thạo thủ thuật này, nhưng vẫn chưa đủ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远远不够
- 为期不远
- (xét về) thời gian không xa
- 不让 她 远走 剑桥
- Thay vì dừng lại ở hội đồng cambridge?
- 加州 都 不够 远
- California không đủ xa.
- 两地 相距 不远
- hai nơi cách nhau không xa.
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 他 已经 走远 了 , 赶不上 了
- anh ấy đã đi xa rồi, không đuổi kịp đâu.
- 许多 共享软件 开发者 已经 掌握 了 这个 技巧 , 但 这 远远不够
- Nhiều nhà phát triển phần mềm chia sẻ đã thành thạo thủ thuật này, nhưng vẫn chưa đủ
- 他 毫无 人性 地 看着 我 , 还 说 他 永远 不会 原谅 我
- anh ta nhìn tôi không một chút nhân tính, còn nói anh ấy mãi mãi không tha thứ cho tôi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
够›
远›